Bài đăng
Đang hiển thị bài đăng từ tháng 12 2, 2019
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề giáng sinh
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Lễ Giáng sinh hay còn gọi là lễ Chúa giáng sinh, Noel, Christmas để kỷ niệm Chúa Giêsu ra đời. Đây là một trong những ngày lễ rất quan trọng với các quốc gia phương Tây. Ở Việt Nam, ngày lễ này cũng được các gia đình theo đạo Thiên Chúa và các bạn trẻ đón chờ. Không khí náo nhiệt đón chào Giáng sinh và mừng Năm mới đã tràn ngập trên từng góc phố, con đường. Hãy cùng PARIS ENGLISH tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh và chào đón mùa giáng sinh an lành – hạnh phúc đến với mọi người nhé! Winter /’wɪtər/: mùa đông Santa Claus/Father Christmas: ông già Noel Icicle /’aɪ.sɪ.kl̩/: cột băng, trụ băng Candle /’kæn.dl̩/: nến Snow /snəʊ/ : tuyết Card /kɑ:rd/: thiếp Fireplace /’faɪə.pleɪs/ : lò sưởi Chimney /’tʃɪni/: ống khói Gift /ɡɪft/: món quà Christmas /ˈkrɪsməs/: ngày lễ noel Tinsel /’tɪsəl/: kim tuyến Ornament /’ɔ:.nə.mənt/: vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh) Snowman /’snəʊ.mæn/: người tuyết Pine /paɪn/: cây thông Ribbon /’rɪən/: ruy băng Sled