Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ tháng 12 27, 2019

Từ vựng Tiếng Anh về ngày Tết #wanitaxigo

Hình ảnh

Từ vựng Tiếng Anh về ngày Tết

Hình ảnh
Như các bạn biết đấy, Tết là ngày lễ lớn nhất và rất quan trong của nước ta vì Tết đại diện cho sự khởi đầu mới. Ngoài ra, Tết còn là dịp họp mặt sum vầy đầy đủ và ấm cúng của gia đình sau một năm đầy vất vả, nhất là đối với những người xa quê. Hôm nay, PARIS ENGLISH muốn chia sẽ với các bạn bộ từ vựng Tiếng Anh chủ đề Tết. Cùng tìm hiểu và học thêm từ vựng mới nhé! Những thời khắc quan trọng của Tết Before New Year’s Eve: Tất Niên Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch Lunar New Year: Tết Nguyên Đán New Year’s Eve: Giao Thừa The New Year: Tân Niên Các biểu tượng tiêu biểu ngày Tết Apricot blossom: Hoa mai Flowers: Các loại hoa Kumquat tree: Cây quất Marigold: Cúc vạn thọ Orchid: Hoa lan Paperwhite: Hoa thủy tiên Peach blossom: Hoa đào The New Year tree: Cây nêu Các loại thực phẩm ngày Tết Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng Coconut: Dừa Dried bamboo shoots: Măng khô Dried candied fruits: Mứt Fatty pork: Mỡ lợn Jellied meat: Thịt đông Le