Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ tháng 1 4, 2020

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề đám cưới #wanitaxigo

Hình ảnh

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề đám cưới

Hình ảnh
Ca dao Việt có câu rằng: “ Tậu trâu, cưới vợ, làm nhà Cả ba việc ấy đều là khó thay ” Hôn lễ truyền thống của người Việt mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Bản thân cưới hỏi được xem là một trong ba việc lớn của đời người. Vây đã bao giờ bạn suy nghĩ về từ vựng tiếng Anh về đám cưới chưa? Hôm nay, hãy cùng PARIS ENGLISH tìm hiểu những từ vựng theo chủ đề và bài văn miêu tả đám cưới bằng tiếng Anh nhé! Từ vựng chủ đề đám cưới thông dụng To attend a wedding: đi đám cưới Get married: kết hôn Bride: cô dâu Groom: chú rể Bridesmaids: phù dâu Matching dresses: váy của phù dâu Grooms man: phù rể Tuxedo: áo tuxedo( lễ phục) Wedding party: tiệc cưới Wedding band: nhẫn cưới Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới Invitation: thiệp mời Wedding bouquet: bó hoa cưới Honeymoon: tuần trăng mật Wedding venue: địa điểm tổ chức đám cưới Wedding dress: váy cưới Veil: mạng che mặt Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình Vow: lời thề Best man