Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ tháng 12 17, 2019

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Sức khỏe #wanitaxigo

Hình ảnh

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Sức khỏe

Hình ảnh
Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe luôn là nhóm từ vựng “nóng” được rất nhiều bạn quan tâm. Đặc biệt đối với những cô y tá, những vị bác sĩ tương lai. Bên cạnh những từ vựng mang tính chuyên môn, trong bài viết này PARIS ENGLISH cũng sẽ cung cấp cho các bạn hơn 100 từ vựng tiếng Anh về sức khỏe khác nữa. Với lượng từ vựng này, vốn từ vựng của bạn về y tế – sức khỏe cũng được cải thiện đáng kể. Hãy cùng PARIS ENGLISH tìm hiểu nhé! Từ vựng tiếng Anh về chức vụ Doctor – /ˈdɒk.tə/: Bác sĩ Genaral practition: Bác sĩ đa khoa Consultant – /kən’sʌltənt/: Bác sĩ tư vấn Anaesthetist – /ə´ni:sθətist/: Bác sĩ gây tê Surgeon – /’sə:dʤən/: Bác sĩ phẫu thuật Nurse – /nɜːs/: Y tá Patient – /peɪʃnt/: Bệnh nhân Gynecologist: Bác sĩ sản phụ khoa Radiographer: Nhân viên chụp X quang Physician: Y Sĩ Từ vựng tiếng Anh về Bệnh viện Medicine – /ˈmɛd.sən/: Thuốc Antibiotics – /’æntibai’ɔtik/: Kháng sinh Prescription – /pris’kripʃn/: Kê đơn thuốc Pill – /pɪl/: Thuốc con nhộng Tablet – /’tæblit