Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ tháng 1 6, 2020

Từ vựng Tiếng Anh về những căn bệnh thông dụng #wanitaxigo

Hình ảnh

Từ vựng Tiếng Anh về những căn bệnh thông dụng

Hình ảnh
Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói như thế nào trong tiếng Anh? Chúng ta cùng PARIS ENGLISH học bài học sau để khám phá nhé. Rash /ræʃ/ – phát ban Fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt Chill /tʃɪl/ – cảm lạnh Black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt Headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu Stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày Backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp Cold /kəʊld/ – cảm lạnh Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng Sprain /spreɪn/ – sự bong gân Infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng Broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương Cut /kʌt/ – bị cắt Bruise /bruːz/ – vết thâm Burn /bɜːn/ – bị bỏng Allergy / ˈælərdʒi /: dị ứng Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương Asthma / ˈæzmə /: suyễn Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: ỉa chảy Flu / fluː /: cúm Hepatitis / ˌhepəˈtaɪ