Từ vựng tiếng Anh kinh tế thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về kinh tế
Từ vựng tiếng Anh về kinh tế

Thế giới hội nhập khiến tiếng Anh trở thành kỹ năng quan trọng trong mọi lĩnh vực. Đặc biệt trong khối kinh tế, việc thông thạo từ vựng tiếng Anh trong ngành lại càng quan trọng hơn trong xu thế kinh tế toàn cầu như hiện nay. Bài viết dưới đây, PARIS ENGLISH xin giới thiệu bộ Từ vựng tiếng Anh về kinh tế thông dụng nhất. Với khối lượng từ vựng này, bạn có thể hiểu cơ bản những bài báo, nghiên cứu về kinh tế bằng tiếng Anh.

– Abolish (v): bãi bỏ, huỷ bỏ

– Absolute security (n): an toàn tuyệt đối

– Accompany (v): đi kèm

– Account holder (n): chủ tài khoản

– Achieve (v): đạt được

– Adaptor (n): thiết bị tiếp trợ

– Adminnistrative cost: chi phí quản lý

– Authorise (v): cấp phép

– BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng

– Bank card (n): thẻ ngân hàng

– Banker (n): người của ngân hàng

– Bankrupt Bust: vỡ nợ, phá sản

– Bearer (n): người cầm (Séc)

– Bearer cheque (n): Séc vô danh

– Beneficiary (n): người thụ hưởng (person who received money or advantage from st)

Từ vựng tiếng Anh về kinh tế
Từ vựng tiếng Anh về kinh tế

– BGC: ghi có qua hệ thống GIRO

– Billing cost: chi phí hoá đơn

– Boundary (n): biên giới

– Break (v): phạm, vi phạm

– Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì

– Capital expenditure: các khoản chi tiêu lớn

– Cardholder (n): chủ thẻ

– Carry out (v): tiến hành

– Cash card (n): thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)

– Cash flow (n): lưu lượng tiền

– Cashier (n): nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)

– Cashpoint: điểm rút tiền mặt

– Central switch (n): máy tính trung tâm

– CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động

– Charge card: thẻ thanh toán

– Check-out till (n): quầy tính tiền

– Cheque card (n): thẻ Séc

– Cheque clearing: sự thanh toán Séc

Từ vựng tiếng Anh về kinh tế
Từ vựng tiếng Anh về kinh tế

– Circulation (n): sự lưu thông Circulate (v)

– Clear (v): thanh toán bù trừ

– Codeword (n): ký hiệu (mật)

– Collect (v): thu hồi (nợ)

– Commission (n): tiền hoa hồng

– Constantly (adv): không dứt, liên tục

– Consumer (n): người tiêu thụ

– Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý

– Cost (n): phí

– Counter (v): quầy (chi tiền)

– Counterfoil (n): cuống (Séc)

– Creditor (n): người ghi có (bán hàng)

– Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoảng

– Current account (n): tài khoản vãng lai

– Day-to-day: thường ngày

– Debate (n): cuộc tranh luận

– Debit (v): ghi nợ (money which a company owes)

– Debit balance: số dư nợ

– Debt (n.): khoản nợ

– Decode (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)

– Deduct (v): trừ đi, khấu đi

Từ vựng tiếng Anh về kinh tế
Từ vựng tiếng Anh về kinh tế

– Dependant (n): người sống dựa người khác

– Deposit money: tiền gửi

– Direct debit: ghi nợ trực tiếp

– Dispense (v): phân phát, ban

– Dispenser (n): máy rút tiền tự động

– Documentary credit: tín dụng thư

– Domestic: trong nước, nội trợ

– Doubt (n): sự nghi ngờ

– Draft (n): hối phiếu

– Draw (v): rút

– Drawee (n): ngân hàng của người ký phát

– Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)

– Due (adj): đến kỳ hạn

Như vậy, bài viết Từ vựng tiếng Anh về kinh tế đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, những bài viết và kiến thức tiếng Anh mà trung tâm chia sẻ trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Mầm Non
Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi
Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên
Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp
Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

089.814.9042

Chi nhánh 1

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

089.814.6896

Chi nhánh 2

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

0276.730.0799

Chi nhánh 3

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

 0276.730.0899

Chi nhánh 4

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

0938.169.133

Chi nhánh 5

380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

Bài viết Từ vựng tiếng Anh kinh tế thông dụng nhất lấy nguồn từ Paris English.



source https://paris.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-kinh-te-thong-dung-nhat/

Nhận xét

Bài Viết Liên Quan

Trung tâm anh ngữ Phan Thiết khai giảng khóa học tiếng anh 2019

Từ vựng Tiếng Anh về tình bạn